

BẢNG GIÁ BÌNH TÍCH ÁP VAREM MỚI NHẤT NĂM 2025
CALL: 0983.480.875 HỖ TRỢ GIÁ TỐT NHẤT
Loại sản phẩm | Thông số áp lực Max | Giá chưa VAT |
---|---|---|
Bình tích áp Varem 24 lít | 8 bar, V= 24 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 940,000 |
Bình tích áp Varem 50 lít | 10bar, V= 50 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 3,300,000 |
Bình tích áp Varem 50 lít | 16bar, V= 50 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 6,050,000 |
Bình tích áp Varem 100 lít | 10bar, V= 100 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 5,900,000 |
Bình tích áp Varem 100 lít | 16bar, V= 100 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 12,900,000 |
Bình tích áp Varem 200 lít | 10bar, V= 200 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 11,000,000 |
Bình tích áp Varem 200 lít | 16bar, V= 200 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 15,000,000 |
Bình tích áp Varem 300 lít | 10bar, V= 300 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 13,000,000 |
Bình tích áp Varem 300 lít | 16bar, V= 300 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 20,500,000 |
Bình tích áp Varem 500 lít | 10bar, V= 500 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 22,300,000 |
Bình tích áp Varem 500 lít | 16bar, V= 500 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 32,000,000 |
Bình tích áp Varem 750 lít | 10bar, V= 750 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 43,200,000 |
Bình tích áp Varem 750 lít | 16bar, V= 750 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 63,500,000 |
Bình tích áp Varem 1000 lít | 10bar, V= 1000 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 73,950,000 |
Bình tích áp Varem 1000 lít | 16bar, V= 1000 lít, CO.CQ.PK.BILL Ý | 84,500,000 |
Lưu ý: Đối với các bình 1500l–2000l, quý khách liên hệ: 0983.480.875 để được báo giá.
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá sẽ thay đổi theo thị trường tại thời điểm bán.
MATRA JSC – Công ty Cổ Phần Matra Quốc Tế ủy quyền phân phối bình tích áp Varem chính hãng.
868689
30 +
10000 +
Chúng tôi Công Ty Cổ Phần Matra Quốc Tế là nhà nhập khẩu trực tiếp Bình tích áp Varem và Aquafill tại nhà máy Italy.
Với chứng chỉ đại lý ủy quyền nhập khẩu và phân phối Bình tích áp trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết hàng chính hãng, chất lượng cao, uy tín, giá tốt cho mọi dự án.
Phương châm: ” Mỗi Sản Phẩm- Một Niền Tin ” chúng tôi đưa ra thị trường sản phẩm uy tín và chất lượng cao.
Hotline: 0983.480.875
Bình tích áp – nhỏ bé nhưng là nền tảng vững chắc cho cả hệ thống. Vì vậy bạn chọn đúng sản phẩm uy tín là bạn đang chọn sự yên tâm lâu dài và sự bền vững của bạn.
Lựa chọn bình tích áp Varem (Italy) và Aquafill (Italy) chính là sự lựa chọn thông minh – đáng giá cho sự đầu tư của bạn!
Nó có các chức năng sau đây mà bạn cần phải sở hữu nó:
Nó giúp duy trì áp lực ổn định cho toàn bộ đường ống, không gây rung lắc, không sốc áp.
Ngăn chặn tình trạng bơm khởi động liên tục gây hư hỏng motor.
Kéo dài tuổi thọ máy bơm, giảm điện năng tiêu thụ rõ rệt.
Thương hiệu hàng đầu châu Âu, được hàng triệu kỹ sư tin dùng.
Lõi màng EPDM đạt chuẩn nước sinh hoạt, an toàn tuyệt đối.
Vỏ thép sơn tĩnh điện hoặc inox 304 – chịu được môi trường khắc nghiệt, chống ăn mòn xuất sắc.
Giải pháp cân bằng chi phí cho các công trình dân dụng, khách sạn, nhà máy nhỏ và vừa.
Thiết kế hiện đại, gọn nhẹ, dễ lắp đặt và bảo trì.
Được sản xuất theo công nghệ Ý, đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001.
Giảm tối đa số lần bật tắt bơm → Tiết kiệm điện.
Giảm rò rỉ nước, tăng hiệu suất sử dụng.
Hạn chế tối đa sự cố bơm và hệ thống đường ống
Từ biệt thự cao cấp, chung cư, đến nhà máy sản xuất, hồ bơi, khu công nghiệp – chỉ cần bạn cần áp lực ổn định, thì Varem & Aquafill chính là câu trả lời hoàn hảo.
Sản phẩm đa dạng dung tích từ 20L đến 2000L – phù hợp với mọi công trình từ nhỏ đến siêu dự án.
Luôn có sẵn tại kho – giao hàng toàn quốc nhanh chóng.
Thiết kế tiêu chuẩn quốc tế, dễ thay thế, lắp đặt nhanh chóng.
Chất lượng đạt chuẩn Toàn Cầu, được các công trình chuyên nghiệp tại Việt Nam và quốc tế tin dùng.
Là một đơn vị có thế mạnh về nhập khẩu Bình tích áp , vì thế với dòng sản phẩm bình áp lực – theo nhu cầu của khách hàng dù là Varem hay Aquafill sẽ chia ra các nhóm hướng tới người dùng. Chúng ta hãy tìm hiều ưu và nhược điểm mỗi loại bình dưới đây:
Tủy vào thể tích và theo công suất máy bơm mà chúng ta lựa chọn bình sao cho hợp lý, sau đây em có bảng như sau:
Thể tích bình | Công suất phù hợp | Ưu điểm nổi bật | Phù hợp cho loại công trình |
---|---|---|---|
20L – 60L | Bơm dân dụng 0.5 – 1HP | – Gọn nhẹ, dễ lắp – Giá hợp lý – Dùng cho áp lực nước nhỏ |
Nhà dân, biệt thự, homestay nhỏ, hệ thống RO |
80L – 150L | Bơm 1 – 2.2HP | – Ổn định áp tốt hơn – Giảm số lần đóng ngắt – Phổ biến trong công trình dân dụng |
Nhà phố nhiều tầng, villa, căn hộ mini |
200L – 300L | Bơm 3 – 5.5HP | – Dung tích trung bình, cân bằng chi phí – hiệu quả – Hỗ trợ hệ thống tăng áp nhóm bơm |
Chung cư mini, khách sạn 2–3 sao, xưởng sản xuất vừa |
500L – 1000L | Bơm 5.5 – 10HP | – Duy trì áp lực cực tốt – Giảm tải lớn cho motor – Tăng tuổi thọ hệ thống bơm |
Nhà máy vừa – lớn, tòa nhà, khu nghỉ dưỡng |
1500L – 2000L | Bơm công nghiệp 10HP+ | – Phục vụ hệ thống cấp nước công nghiệp quy mô lớn – Hạn chế số lần khởi động – Tiết kiệm điện vượt trội |
Khu công nghiệp, khu chế xuất, nhà máy nước, cấp nước đô thị |
Lưu ý quan trọng:
Bình càng lớn → càng ổn định áp → càng tiết kiệm điện và tăng độ bền cho hệ thống.
Tuy nhiên, cần tư vấn đúng nhu cầu để tránh lắp bình quá nhỏ (gây áp lực cao) hoặc quá lớn (tốn chi phí đầu tư ban đầu).
👉 Khi chọn bình tích áp, hãy xem xét kỹ lưu lượng bơm, áp lực cần thiết và quy mô hệ thống. Bên em luôn sẵn sàng tư vấn kỹ thuật cho từng dự án cụ thể.
Nó có dung tích từ 20 lít-2000 lít , với áp lực làm việc 10 bar, phù hợp cá hệ thống dưới 10bar như các hệ PCCC, hệ bơm cấp nước, bơm tăng áp RO, bơm sinh hoạt , thiết kế hệ bơm cho hệ chiler…. có các ưu điểm như sau:
Chức năng / Lợi ích | Ý nghĩa – Ưu điểm vượt trội |
---|---|
Chịu áp lực cao (lên đến 10 bar) | → Hoạt động ổn định trong hệ thống có áp lực lớn, không bị biến dạng hay nổ bình. |
Ổn định áp lực nước đầu ra | → Đảm bảo áp suất luôn đồng đều, không dao động, bảo vệ thiết bị đầu cuối (vòi, van, cảm biến…). |
Giảm tần suất bật/tắt của máy bơm | → Giúp máy bơm hoạt động êm ái, tiết kiệm điện, tăng tuổi thọ motor bơm đáng kể. |
Ngăn hiện tượng “búa nước” (water hammer) | → Bảo vệ đường ống, van và thiết bị đầu cuối khỏi hư hỏng do sốc áp. |
Duy trì áp lực ổn định khi mất điện | → Cung cấp nước tạm thời nhờ áp lực tồn trữ trong bình, tránh gián đoạn hoạt động sản xuất/dân dụng. |
Tích trữ nước áp lực cao | → Dùng như một bình áp suất giúp duy trì nguồn cấp khi hệ thống tạm ngưng hoạt động. |
Phù hợp với hệ bơm biến tần cao cấp | → Kết hợp hoàn hảo với biến tần – giảm áp lực khởi động, điều hòa dòng chảy. |
Tăng độ bền hệ thống toàn diện | → Giảm hao mòn cho bơm, van, cảm biến và hệ thống đường ống. |
Tiêu chuẩn chất lượng quốc tế | → Bình 10 bar thường đạt CE/PED (châu Âu), đảm bảo an toàn tuyệt đối khi vận hành liên tục 24/7. |
Ứng dụng công nghiệp đa dạng | → Dùng trong nhà máy, RO áp cao, tòa nhà, khách sạn, bệnh viện, hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)… |
Bình tích áp 10 bar nó là thiết bị kỹ thuật cao cấp giúp hệ thống vận hành an toàn – hiệu quả – bền vững lâu dài.
Bình tích áp 25 bar là dòng siêu áp lực, không phải ai cũng cần – nhưng với những công trình đặc biệt, nó lại là lựa chọn không thể thay thế. Sau đây là những trường hợp đặc biệt khiến các công trình của bạn phải dùng bình tích áp 25 bar:
🛠️ Lý do sử dụng | 📌 Giải thích kỹ thuật – Lợi ích thực tế |
---|---|
1. Hệ thống hoạt động với áp suất rất cao | Hệ thống công nghiệp, PCCC, hoặc cấp nước tầng cao có áp suất vận hành vượt 16 bar – cần bình chịu lực cao. |
2. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hệ thống | Bình 25 bar được thiết kế với thép dày, tiêu chuẩn PED/CE, đảm bảo an toàn ở môi trường áp lực cực lớn. |
3. Phù hợp với máy bơm cao áp, bơm piston | Các loại bơm piston, bơm ly tâm áp cao thường đẩy nước với áp lực trên 20 bar – cần bình tương thích. |
4. Dùng cho hệ thống RO công nghiệp | RO công nghiệp áp suất cao (18–24 bar) cần bình tích áp tương đương để điều hòa áp lực ổn định. |
5. Ứng dụng trong ngành hóa chất – dầu khí | Môi trường có tính chất nguy hiểm yêu cầu thiết bị chịu áp suất & an toàn tuyệt đối. |
6. Hệ thống PCCC – vòi phun xa | Hệ thống phòng cháy cần áp lực cực mạnh để phun xa – lên cao → Bình 25 bar hỗ trợ cực hiệu quả. |
7. Yêu cầu lưu trữ áp lực trong thời gian dài | Dự trữ năng lượng thủy lực lớn để sẵn sàng “đẩy nước ra” khi khẩn cấp (đặc biệt trong PCCC, xử lý nước). |
8. Đạt chuẩn thiết kế quốc tế đặc biệt | Các công trình đạt tiêu chuẩn quốc tế (LEED, TCVN, ISO, hoặc EPC) bắt buộc dùng bình từ 16–25 bar trở lên. |
Bình tích áp 25 bar là giải pháp chuyên biệt, dùng khi các điều kiện kỹ thuật vượt ngưỡng bình thường.
Nó là “lá chắn áp lực” cho toàn hệ thống, bảo vệ an toàn tuyệt đối cho công trình vận hành ở cường độ cao – liên tục – và rủi ro cao.
Các loại Bình tích áp Varem hay Aquafill thì các model dung tích bạn chạy nhất là từ 100l-1000 lít. Có thông số cụ thể như sau:
Thông số | US100361 | S5100361 | S8100361 |
---|---|---|---|
Dung tích | 100 lít | 100 lít | 100 lít |
Áp lực tối đa | 10 bar | 16 bar | 25 bar |
Kích thước (DxH) | 450 x 910 mm | 450 x 910 mm | 450 x 990 mm |
Đầu kết nối | 1 inch (DN25) | 1 inch (DN25) | 1 inch (DN25) |
Nhiệt độ làm việc | -10°C đến +99°C | -10°C đến +99°C | -10°C đến +99°C |
Vật liệu màng | EPDM | EPDM | EPDM |
Kiểu dáng | Đứng, có chân | Đứng, có chân | Đứng, có chân |
Màu sắc | Đỏ hoặc xanh (tùy chọn) | Đỏ hoặc xanh (tùy chọn) | Đỏ hoặc xanh (tùy chọn) |
Xuất xứ | Italy | Italy | Italy |
Bảo hành | 12 tháng | 12 tháng | 12 tháng |
Giá tham khảo | Liên hệ để biết giá | Liên hệ để biết giá | Liên hệ để biết giá |
Cụ thể trong các công trình là :
Thông số kỹ thuật | US200461 | S5200461 | S8200461 |
---|---|---|---|
Dung tích | 200 lít | 200 lít | 200 lít |
Áp lực làm việc | 10 bar | 16 bar | 25 bar |
Áp lực tối đa | 10 bar | 16 bar | 37 bar |
Kích thước (Ø x H) | 554 x 1250 mm | 554 x 1250 mm | 600 x 1120 mm |
Đầu kết nối | 1″1/2 | 1″1/2 | 1″1/4 |
Kiểu dáng | Đứng, có chân | Đứng, có chân | Đứng, có chân |
Màu sắc | Đỏ | Đỏ | Đỏ |
Nhiệt độ làm việc | -10 đến 99°C | -10 đến 99°C | -10 đến 99°C |
Xuất xứ | Italy | Italy | Italy |
Bảo hành | 12 tháng | 12 tháng | 12 tháng |
Lưu ý lựa chọn:
3. Bình tích áp Varem 300 lít
Model | US300461 | S5300461 | S8300461 |
---|---|---|---|
Dung tích | 300 lít | 300 lít | 300 lít |
Áp lực làm việc | 10 bar | 16 bar | 25 bar |
Áp lực thử nghiệm | ~15 bar | ~24 bar | ~37.5 bar |
Chiều cao | ~1335 mm | ~1370 mm | ~1370 mm |
Đường kính | ~600 mm | ~600 mm | ~600 mm |
Đường kính kết nối | 1 1/2″ (hoặc DN40 tuỳ phiên bản) | 1 1/2″ hoặc DN40 | 1 1/2″ hoặc DN40 |
Màng (Bladder) | Cao su EPDM chịu nhiệt/chịu áp | EPDM – chuẩn nước sạch | EPDM – chuẩn công nghiệp |
Nhiệt độ hoạt động | -10°C ~ +99°C | -10°C ~ +99°C | -10°C ~ +99°C |
Xuất xứ | Varem -Italy | Varem -Italy | Varem -Italy |
Tiêu chuẩn sản xuất | PED 2014/68/EU | PED 2014/68/EU | PED 2014/68/EU |
Ứng dụng bình Varem 300 lít cho công trình
Model | Ứng dụng chính |
---|
US300461 (10 bar) | ✅ Dùng cho hệ thống cấp nước dân dụng, bơm tăng áp ✅ Hệ thống bơm PCCC nhỏ (dưới 10 bar) ✅ Hệ thống bơm giếng khoan trung bình – thấp |
S5300461 (16 bar) | ✅ Hệ thống bơm công nghiệp có áp lực cao ✅ Bơm chữa cháy tiêu chuẩn PCCC Châu Âu ✅ Hệ thống HVAC, làm mát, giải nhiệt lớn |
S8300461 (25 bar) | ✅ Dùng cho hệ thống bơm cao tầng, tòa nhà 40 – 70 tầng ✅ Hệ thống PCCC chuyên nghiệp – bơm chữa cháy diesel cao áp ✅ Ứng dụng đặc biệt: nồi hơi, bơm piston cao áp, nhà máy lọc dầu |
Liên hệ chúng tôi để hỗ trợ giá tốt: 0983.480.875